GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 073 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Vĩnh Long“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Kim Sa Rinh (Kim Sa Rinh) | 1933 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giác Giới (Nguyễn Văn Mẹo) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Huệ Tâm (Võ Thành Tâm) | 1936 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Phước Tú (Trương Quốc Tuấn) | 1947 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giác Ánh (Lê Hùng Anh) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Thiện Thanh (Phạm Văn Hân) | 1947 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Phước Tâm (Lê Văn Học) | 1946 | Chứng minh Ban Trị sự |
| TT. Thích Phước Tồn (Đỗ Văn Tồn) | 1940 | Cố vấn Ban Trị sự |
| NT. Thích nữ Trí Tiên (Huỳnh Trí Tiên) | 1940 | Chứng minh Phân ban Ni giới |
| NT. Thích nữ Hải Nghĩa (Lê Thị Kim Chi) | 1935 | Chứng minh Phân ban Ni giới |
| NT. Thích nữ Như Hương (Nguyễn Kim Chi) | 1940 | Chứng minh Phân ban Ni giới |
| NS. Thích nữ Linh Liên (Nguyễn Thị Hoa) | 1947 | Cố vấn Phân ban Ni giới |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Như Tước (Nguyễn Như Tước) | 1947 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Phước Hạnh (Phạm Văn Khanh) | 1966 | Phó Trưởng ban Thường trực |
| TT. Sơn Ngọc Huynh (Sơn Ngọc Huynh) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự đặc trách Phật giáo Nam tông Khmer |
| TT. Thích Thiện Trí (Ngô Ngọc Hải) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Giác Hiển (Lê Văn Lê) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Minh Đạo (Võ Tấn Thành) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Phước Hùng (Nguyễn Thái Hùng) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Lệ Lạc (Phạm Văn Chọn) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Giác Sơn (Trần Văn Sơn) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thiện Tâm (Hoàng Thạch Dũng) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Minh Tiến (Nguyễn Đình Phàn) | 1978 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| NS. Thích nữ Như Minh (Huỳnh Thị Mãn) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Tánh Bình (Nguyễn Minh Hải) | 1982 | Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Long Vân (Nguyễn Xuân Phong) | 1973 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng BTS Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Trí Thiện (Nguyễn Văn Châu) | 1961 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng, Thủ quỹ Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Minh Tuấn (Nguyễn Tuấn Thanh) | 1985 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Phước Thiện (Trần Văn Mỹ) | 1958 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Phước Văn (Nguyễn Văn Phi) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tâm Thông (Dương Thanh Xuân) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Trí Hải (Nguyễn Thành Lâm) | 1957 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Giới (Phạm Thành Giới) | 1961 | Ủy viên |
| TT. Thích Phước Cẩn (Nguyễn Văn Đẹp) | 1951 | Ủy viên |
| TT. Thích Trí Thông (Lê Văn Thông) | 1965 | Ủy viên |
| TT. Kim Chát (Kim Chát) | 1957 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Bình (Lê Bình Đẳng) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Viên (Phạm Bá Thành) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tánh Thuần (Nguyễn Thanh Tùng) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Thanh Tùng (Thạch Thanh Tùng) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Bước (Thạch Bước) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Chanh Nhenh (Thạch Chanh Nhenh) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Sô Phép (Thạch Sô Phép) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thạch Xa Rốt (Thạch Xa Rốt) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Đạo (Dương Tấn Duy) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Long Thiện (Bùi Minh Hoàng) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Công (Nguyễn Minh Thành) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Tâm (Võ Văn Hải Trường) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Hạnh (Phan Minh Phụng) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Định Tuệ (Võ Thành Đáng) | 1960 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Kiến Hiền (Nguyễn Văn út) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Mật Tịnh (Phùng Văn Trọng) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Hiền (Phan Thanh Vũ) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Tuệ (Phạm Hữu Lộc) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Hải (Nguyễn Văn Pho) | 1982 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Yến Liên (Võ Thị Ngợi) | 1950 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Chơn (Đặng Thị Thu Phượng) | 1960 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Trí (Lê Thị Phận) | 1959 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Hải (Lâm Thị Hà) | 1959 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Thanh Phước (Hà Thu Loan) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Vạn (Nguyễn Thị Tố Nga) | 1964 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Đức Quang (Phạm Thị Bạch Nga) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nhật Thiền (Nguyễn Thị Mười Hai) | 1973 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Hiền (Nguyễn Thị Lài) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Định (Huỳnh Thị Thu Vân) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Thành (Lý Thị Thanh Hương) | 1966 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Minh (Trần Thủy Tiên) | 1974 | Ủy viên |
| Đạo hữu Long Trí (Võ Chí Toàn) | 1957 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 073/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 16/02/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 16/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Vĩnh Long |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm