-
Hiệu lực: Còn hiệu lực
-
Ngày có hiệu lực: 31/10/2017
Quyết định chuẩn y nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ VI (2017-2022). Tổ chức Đại hội vào ngày 23/8/2017 tại Trung tâm Hội nghị tỉnh Trà Vinh (25 Võ Nguyên Giáp, khóm 6, P.7, TP.Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) , Quyết định chuẩn y nhân sự số: 593/QĐ.HĐTS ký ngày 01/11/2017.
Mời xem hình ảnh tổ chức Đại hội
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 593 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh
Nhiệm kỳ VI (2017 - 2022)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
Căn cứ công văn số 1393/SNV-TG ngày 25/10/2017 của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ văn bản số 05/VT.BTS ngày 25/10/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh, nhiệm kỳ VI (2017 – 2022).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 09 thành viên Ban Chứng minh; 03 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới; 65 thành viên Ban Trị sự (27 Ủy viên Thường trực, 38 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Candasiri (Thạch Sok Xane) làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Trà Vinh và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Trà Vinh“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
_______
DANH SÁCH BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH TRÀ VINH NHIỆM KỲ VI (2017 - 2022) (Theo Quyết định số : 593/QĐ.HĐTS ngày 01/11/2017) I. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ : STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ | -
| HT. Jayarakkhito (Sơn Khune) | 1926 | Chứng minh Ban Trị sự | -
| HT. Sanghasundaro (Sơn Tơn) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự | -
| HT. Panappajoto (Sơn Piêne) | 1934 | Chứng minh Ban Trị sự | -
| HT. Padhamajoto (Thạch On) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự | -
| HT. Thích Thiện Thông (Ông Tấn Phát) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự | -
| HT. Thích Nhật Huệ (Huỳnh Văn Tám) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự | -
| HT. Thích Phước Minh (Huỳnh Quang Khanh) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự | -
| HT. Thích Viên Minh (Lê Trần Nguyên) | 1944 | Chứng minh Ban Trị sự | -
| HT. Thích Tâm Linh (Võ Văn Thìn) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự | II. CHỨNG MINH PHÂN BAN NI GIỚI : 1. | NT. Thích nữ Bửu Lý (Trần Thị Tuyết) | 1943 | Chứng minh Phân ban Ni giới | 2. | NT. Thích nữ Sâm Liên (Từ Kim Son) | 1943 | Chứng minh Phân ban Ni giới | 3. | NT. Thích nữ Như Thiền (Lưu Thị Nhì) | 1944 | Chứng minh Phân ban Ni giới | III. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ: STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ | -
| HT. Candasiri (Thạch Sok Xane) | 1950 | Trưởng ban Trị sự | -
| TT. Thích Trí Minh (Lâm Hoài Khung) | 1964 | Phó Trưởng ban Thường trực | -
| HT. Jutappasado (Thạch Oai) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| HT. Candapanno (Kim Thone) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| HT. Kalyanadharo (Thạch Son) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| TT. Thích Nguyên Ngọc (Lâm Văn Hoàng) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| TT. Thích Minh Nhựt (Nguyễn Văn Bảnh) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| TT. Sasanaviro (Thạch Út) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| TT. Aggadhammo (Kim Ngọc Toàn) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| TT. Candasiri (Thạch Thường) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| TT. Tapodharo (Thạch Rươne) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự | -
| TT. Thích Huệ Pháp (Dương Văn Bảo) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự | -
| ĐĐ. Thích Trí Thọ (Thạch Công Thành) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni | -
| SC. Thích nữ Hiệp Liên (Trầm Thị Hoa) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội | -
| ĐĐ. Thích Tâm Khiết (Nguyễn Văn Thơm) | 1975 | Chánh Thư ký Ban Trị sự | -
| ĐĐ. Thích Minh Độ (Lê Hoàng Hảo) | 1979 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng | -
| ĐĐ. Viriyapalo (Sơn Kene) | 1979 | Phó Thư ký | -
| TT. Thích Thiện Chơn (Nguyễn Văn Hùng) | 1959 | Trưởng ban Nghi lễ | -
| ĐĐ. Thích Phước Hạnh (Nguyễn Công Dũng) | 1974 | Trưởng ban Pháp chế | -
| ĐĐ. Thích Huệ Thắng (Trương Văn Hiệp) | 1973 | Trưởng ban Kiểm soát | -
| ĐĐ. Thích Phước Nguyên (Huỳnh Văn Phối) | 1968 | Trưởng ban Hoằng pháp | -
| ĐĐ. Thích Huệ Hùng (Phạm Minh Hùng) | 1973 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử | -
| ĐĐ. Thích Huệ Chiếu (Võ Phúc Trí) | 1986 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh | -
| ĐĐ. Thích Trí An (Bùi Văn Phong) | 1971 | Trưởng ban Văn hóa | -
| ĐĐ. Thích Huệ Đạt (Tống Văn Giám) | 1979 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông | -
| NS. Thích nữ Trung Hiền (Mai Thị Nga) | 1961 | Trưởng ban Phân ban Ni giới | -
| NS. Thích nữ Như Thường (Lý Thị Hương) | 1953 | Thủ quỹ Ban Trị sự | IV. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ: -
| HT. Bhramapala (Sơn Triều) | 1958 | Ủy viên | -
| TT. Suvannathera (Thạch Thảo) | 1969 | Ủy viên | -
| TT. Thích Tâm Hiền (Phạm Văn Thống) | 1958 | Ủy viên | -
| TT. Sanghapajoto (Trương Hường) | 1963 | Ủy viên | -
| TT. Thích Tâm Chánh (Nguyễn Văn Tiến) | 1964 | Ủy viên | -
| TT. Thích Minh Thời (Nguyễn Văn Thiện) | 1971 | Ủy viên | -
| TT. Thích Lệ Sỹ (Lê Văn Dũng) | 1955 | Ủy viên | -
| TT. Thích Trí Nguyện (Lâm Phước Thành) | 1955 | Ủy viên | -
| TT. Thavaradhammo (Thạch Thưa) | 1970 | Ủy viên | -
| TT. Saccamuni (Thạch Xuông) | 1960 | Ủy viên | -
| TT. Candappanno (Dương Văn Na) | 1954 | Ủy viên | -
| TT. Ratanaputto (Thạch Phương Thanh) | 1962 | Ủy viên | -
| TT. Sacapandito (Thạch Rây) | 1968 | Ủy viên | -
| TT. Sudhamarkkito (Thạch Văn) | 1968 | Ủy viên | -
| TT. Viriyadhamo (Trương Văn Biển) | 1964 | Ủy viên | -
| TT. Thích Tâm Chơn (Trần Thanh Tuyền) | 1967 | Ủy viên | -
| TT. Gandhadhammo (Thạch Sa Vane) | 1967 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Thiện Hải (Nguyễn Văn Út) | 1980 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Minh Trí (Nguyễn Thái Dương) | 1990 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Minh Hải (Lê Quang Phúc) | 1983 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Như Đạt (Nguyễn Thanh Hùng) | 1987 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Phước Lạc (Lê Văn Việt) | 1974 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Tapodhato (Thạch Sol) | 1976 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Citivaro (Thạch Đa Ra) | 1981 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Nhật Ân (Lê Văn Huỹnh) | 1959 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Nguyên Phước (Trần Thế Chót) | 1982 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Trí Tấn (Nguyễn Văn Đước) | 1962 | Ủy viên | -
| ĐĐ. Thích Như Đạo (Nguyễn Văn Tiến) | 1978 | Ủy viên | -
| NS. Thích nữ Như Thức (Võ Thị Bé Năm) | 1965 | Ủy viên | -
| NS. Thích nữ Trung Hoài (Tăng Thị Thu) | 1963 | Ủy viên | -
| SC. Thích nữ Trung Thuần (Lý Thị Diệu) | 1972 | Ủy viên | -
| SC. Thích nữ Huệ Dung (Phạm Thị Mười) | 1966 | Ủy viên | -
| SC. Thích nữ Trung Bổn (Nguyễn Thị Ngọc Yến) | 1962 | Ủy viên | -
| SC. Thích nữ Cương Liên (Phạm Thị Gọn) | 1962 | Ủy viên | -
| SC. Thích nữ Trung Tường (Nguyễn Thị Hoa) | 1974 | Ủy viên | -
| SC. Thích nữ Trung Đạo (Lai Thị Thanh Hà) | 1967 | Ủy viên | -
| SC. Thích nữ Liên Tuệ (Đặng Thị Diệu Ái) | 1985 | Ủy viên | -
| SC. Thích nữ Trung Phụng (Từ Thúy Loan) | 1983 | Ủy viên | |