GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 456 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 08 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Tiền Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Bửu Thông (Trần Văn Tánh) | 1923 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Đạt Quảng (Ngô Văn Dậu) | 1930 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Quảng Tường (Lê Văn Quân) | 1938 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Trí Hườn (Phan Văn Bảy) | 1947 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Thiện Hòa (Võ Văn Năm) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Minh Chí (Huỳnh Văn Sĩ) | 1950 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Văn Luông) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Hạnh Trân (Lê Quang Chương) | 1949 | Chứng minh Ban Trị sự |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Huệ Minh (Huỳnh Ngọc Anh) | 1950 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Hoằng Đức (Lê Văn Kỉnh) | 1954 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Giác Nhân (Nguyễn Văn Thành) | 1953 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Quảng Lộc (Đặng Văn Hảo) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Nhuận Đức (Phan Văn Nước) | 1977 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| NS. Thích nữ Tịnh Nghiêm (Trần Phi Loan) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| NS. Thích nữ Huệ Năng (Nguyễn Thị Nghi) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Huệ Phát (Mai Phát Thủ) | 1987 | Chánh Thư ký |
| ĐĐ. Thích Thiện Đức (Nguyễn Hòa Hiệp) | 1985 | Phó Thư ký I, kiêm Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Minh Bửu (Nguyễn Thanh Hồng) | 1974 | Phó Thư ký II, kiêm Phó Chánh Văn phòng |
| TT. Thích Bửu Hiền (Nguyễn Ngọc Chánh) | 1966 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Bửu Hòa (Lê Văn Sáng) | 1960 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Giác Nguyên (Đặng Tấn Lộc) | 1974 | Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Lệ Hiếu (Hồ Văn Tuấn) | 1970 | Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Thiện Nguyện (Đào Quang Toại) | 1975 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Quảng Nhuận (Mai Ngọc Dũng) | 1969 | Thủ quỹ |
| SC. Thích nữ Diệu Tâm (Nguyễn Thị Chuộng) | 1972 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| HT. Thích Nguyên Tấn (Nguyễn Văn Tuất) | 1937 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Thích Thiện Nhẫn (Huỳnh Văn Hiểu) | 1954 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Giác Tây (Nguyễn Tấn Thành) | 1949 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Lưu (Nguyễn Văn Lượm) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Trung Chánh (Nguyễn Tấn Đáng) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đức Thắng (Võ Văn Sang) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đức Quang (Trần Văn Bổn) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Minh Nhẫn (Nguyễn Thị Nhường) | 1950 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đức Minh (Nguyễn Văn Bửu) | 1979 | Ủy viên |
| TT. Thích Quảng Thiện (Lê Văn Cỏn) | 1956 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trúc Thông Kim (Trần Thanh Nhàn) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Trực (Huỳnh Văn Nở) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thiền (Nguyễn Minh Thảo) | 1977 | 1986 |
| ĐĐ. Thích Phước Nhân (Nguyễn Trí Phúc) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Đạo (Huỳnh Văn Hữu Danh) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Nghiêm (Trần Kim Quang) | 1957 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Danh (Trương Văn Thơm) | 1956 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhật Thanh (Trần Minh Tuấn) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Nguyễn Minh Tân) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Hòa (Lê Thanh Vũ) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Độ (Phạm Phú Đắc) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hải Châu (Nguyễn Thành Nghĩa) | 1975 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tắc Hoa (Nguyễn Hồng Chính) | 1950 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Thông (Phan Thị Thu Hồng) | 1962 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tuyết Liên (Lê Thị Ngọc Hiệp) | 1957 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Nguyên (Lê Thị Bảy) | 1958 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tuệ Minh (Nguyễn Thị Phước) | 1956 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Trang (Lê Thị Kim Dung) | 1963 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tịnh Thủy (Lương Ái Quyên) | 1968 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Trung Hương (Nguyễn Thị Tuyết Lan) | 1959 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 456/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 11/08/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 11/08/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Tiền Giang |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm