GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 220 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 04 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Sóc Trăng“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Vini Ya Tha Ro (Tăng Nô) | 1942 | Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Minh Hạnh (Tô Văn Lập) | 1964 | Phó Trưởng ban Thường trực BTS, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| HT. Rătană Panhnhô (Thạch Sông) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| HT. Ratana Sôvană (Kim Rêne) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Thiện Thạnh (Nguyễn Văn Tốt) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Sovănh NăPanha (Trần Kiến Quốc) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| HT. Thích Minh Thành (Nguyễn Văn Chiến) | 1953 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Nhựt Quang (Ung Văn Chính) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Minh Phúc (Huỳnh Tòng Phong) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. ChanhtsthPanhnha (Lý Đức) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Thanh Lập (Trần Đức Thân) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| NT. Thích nữ Huệ Liễu (Trần Thị Huệ Liễu) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Thiện Nguyện (Trương Văn Pháp) | 1977 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| TT. Dhamma Palo (Trần Văn Tha) | 1968 | Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Định Hương (Nguyễn Khương Phụng) | 1969 | Phó Chánh Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm (Văn Công Luận) | 1971 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Trung Túc (Trần Văn Liêm) | 1973 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Minh Quy (Thích Minh Quy) | 1981 | Trưởng ban Nghi lễ |
| NS. Thích nữ Viên Trung (Lâm Thị Mỹ Ngọc) | 1960 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| HT. Khan Tắp Pây Dô (Trần Sia) | 1958 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Sachasnonkolranarith (Thạch Bonl) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Chê Tă Nát The (Dương Nê) | 1955 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Dutănhennô (Lâm Sương) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Tâm Đạt (Nguyễn Văn Dũng) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Kiến (Trần Khánh Hiếu) | 1982 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Minh (Ung Văn Hiện) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Răcmoni Panha (Lý Hải) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thomakalayano (Lý Văn Hoài) | 1967 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Tesaranathero (Thạch Thươl) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Anhtapannho (Lý Sà Rên) | 1959 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Prumesthero (Lâm Hiệp) | 1959 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Huệ Châu (Lê Thị Bảo Thơ) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Thích Minh Thạnh (Nguyễn Văn Hoàng) | 1951 | Ủy viên |
| TT. Thích Phước Duyên (Võ Văn Thành) | 1969 | |
| TT. Thom Măs ThêRo (Thạch Pích) | 1966 | |
| TT. A KesRisSô (Lý Đen) | 1964 | |
| TT. MuniThêrô (Thạch Phết) | 1960 | |
| ĐĐ. Thích Trung Đa (Trần Văn Quy) | 1973 | |
| ĐĐ. Thomesthero (Sơn Hoàng) | 1962 | |
| ĐĐ. Rolahapanho (Sơn Phước Lợi) | 1977 | |
| TT. Thích Lệ Phát (Thạch Lộc) | 1964 | |
| ĐĐ. Thích Trung Thạnh (Ung Văn Thương) | 1977 | |
| ĐĐ. Sovanhnapanho (Danh Suông) | 1979 | |
| ĐĐ. Telakathomo (Sơn Minh Hiền) | 1984 | |
| ĐĐ. Thích Phước Sơn (Nguyễn Minh Sơn) | 1970 | |
| ĐĐ. Ayuwathekor (Lâm Sà Kha) | 1983 | |
| TT. Viridă Panhnho (Thạch Phô) | 1962 | |
| ĐĐ. Chôtannhennô (Liêu Huyền) | 1975 | |
| TT. Thoma Palo (Thạch Non) | 1948 | |
| ĐĐ. Thích Tâm Thành (Lưu Minh Nhứt) | 1975 | |
| ĐĐ. Thích Minh Hảo (Nguyễn Văn Thạnh) | 1973 | |
| ĐĐ. Thích Thiện Lộc (Nguyễn Hồng Lịnh) | 1987 | |
| TT. Thích Minh Thành (Liêu Minh Trung) | 1966 | |
| TT. Thích Chiếu Thường (Lê Hoàng Ba) | 1961 | |
| ĐĐ. Thích Đức Chiếu (Nguyễn Minh Quang) | 1961 | |
| ĐĐ. Kesnapachoto (Lâm Con) | 1983 | |
| ĐĐ. Kontaviro (Sơn Sang) | 1977 | |
| TT. Sovanhnapanha (Kim Sua) | 1962 | |
| ĐĐ. Sockhanpanho (Sơn Vi Tha) | 1980 | |
| ĐĐ. Sovannăs Panhnha (Sơn Thươl) | 1970 | |
| ĐĐ. Thích Huệ Trọng (Trần Sơn Thạnh) | 1978 | |
| ĐĐ. Thích Quảng Trí (Nguyễn Hoàng Duy) | 1979 | |
| ĐĐ. Thích Tâm Hòa (Ung Văn Vẹn) | 1987 | |
| NS. Thích nữ Như Thuận (Lý Thị Viễn) | 1953 | |
| NS. Thích nữ Hiệp Liên (Nguyễn Thị Gấm) | 1965 | |
| NS. Thích nữ Minh Hiếu (Lưu Thị Mỹ Duyên) | 1965 | |
| SC. Thích nữ Huệ Phúc (Lưu Mỹ Ngọc) | 1972 | |
| SC. Thích nữ Huệ Liên (Lý Thị Lã) | 1964 | |
| SC. Thích nữ Lệ Viên (Quách Thị Kim Thu) | 1967 | |
| SC. Thích nữ Huệ Hà (Quách Thị Kim Loan) | 1983 | |
| SC. Thích nữ Huệ Hậu (Trần Thơm Diệu) | 1980 | |
| SC. Thích nữ Liên Tâm (Đàm Thị Thanh) | 1971 | |
| SC. Thích nữ Huệ Thuận (Phan Thị Thủy) |
| Cư sĩ Định Phương (Mã Tố Phương) | 1953 | |
| Cư sĩ Thiện Quang (Trần Thanh Xuân) | 1952 |
Số kí hiệu | 220/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 27/04/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 27/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Sóc Trăng |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm