GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 537 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 10 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Lâm Đồng“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Toàn Đức (Hoàng Dương) | 1940 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Thanh Tân (Lê Trung Bính) | 1957 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Tăng sự |
| TT. Thích Viên Thanh (Nguyễn Ngọc Lam) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Viên Như (Hoàng Hùng) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| TT. Thích Giác Cảnh (Trần Thanh Cảnh) | 1951 | Phó Trưởng ban kiêm TB. Kiểm soát (đặc trách hệ phái Khất sĩ) |
| TT. Thích Tâm Vị (Nguyễn Quới) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Minh Tâm (Nguyễn Đình Nam) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Minh Nhựt (Nguyễn Minh Dũng) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Thanh Nhật (Trần Thanh Quang) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự kiêm Chánh Thư ký |
| ĐĐ. Thích Vạn Trí (Phan Vũ Nhẫn) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Văn hóa |
| NS. Thích nữ Như Phú (Nguyễn Thị Thi) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Định Minh (Lê Thanh Bình) | 1974 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Linh Toàn (Lê Ái Hoàng) | 1963 | Phó Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Huệ Đăng (Lê Khương) | 1953 | Trưởng ban Nghi lễ |
| SC. Thích nữ Hạnh Khai (Lê Thị Thương) | 1973 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| SC. Thích nữ Chơn Tịnh (Trần Thị Xuân) | 1957 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Phương Quy (Nguyễn Trọng Hơn) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đồng Văn (Trần Đình Dũng) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thanh (Bạch Loan Anh) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Như Kiên (Đinh Văn Ngoãn) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Như Trấn (Nguyễn Thái Hòa) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thắng Minh (Nguyễn Khắc Kỷ) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tâm (Nguyễn Tín) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Đồng Tâm (Lê Ngọc Hòa) | 1975 | Ủy viên Thường trực |
| Cư sĩ Tâm Phước (Ông Hoàng Văn Vinh) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Hiển Huệ (Giang Minh Cường) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Trí (Trần Anh Dũng) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Châu (Võ Bá Ngọc) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Tánh (Phạm Nguyễn Hoàng Minh) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Chánh (Tôn Thất Hồng) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trúc Thái Hồng (Nguyễn Thanh Hải) | 1965 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Đại (Đào Tấn Bé) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thắng Hòa (Lê Quý Tính) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Quảng (Phan Bá Tâm) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Chí (Trần Đình Thịnh) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phương Huyền (Đỗ Phú Dương) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Từ Nhơn (Nguyễn Tấn Lang) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thái Minh (Nguyễn Đình Bình) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Tấn (Trần Đình Toản) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tuệ Chơn (Ngô Thiện Thiện) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nghĩa (Nguyễn Văn Mẹo) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Tín (Phạm Trung Nghĩa) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thắng Hoan (Nguyễn Thanh Việt) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Lực (Đinh Tuấn Anh) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thể (Phan Bá Hùng Bình) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Minh Thảnh) | 1978 | Ủy viên |
| NT. Thích nữ Như Hương (Lê Thị Thu Nguyệt) | 1952 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Huyền (Hồ Thị Bích Phượng) | 1956 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hiền Liên (Phan Thị Chánh) | 1959 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tâm Hạnh (Hà Thị Liên) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Minh Triều (Đặng Thị Hưng) | 1960 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tịnh An (Trần Thị Thẩm) | 1967 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Phúc (Nguyễn Thị Mai) | 1956 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Thông (Trần Thị Thanh) | 1975 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nguyên Từ (Trương Quang Mẫn) | 1945 | Ủy viên |
| Cư sĩ Tấn Đăng (K’ Kim) | 1970 | Ủy viên |
| Cư sĩ Tuệ Phước (Nguyễn Văn Cường) | 1947 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 537/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 03/10/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 03/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Lâm Đồng |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm