GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 339 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Hậu Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Huệ Giác (Võ Văn Banh) | 1946 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Huệ Hóa (Trần Văn Sên) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự |
| TT. Thích Thiện Quang (Ngô Văn Hưởng) | 1951 | Cố vấn Ban Trị sự |
| TT. Thích Huệ Ân (Hồ Văn Chiêm) | 1936 | Cố vấn Ban Trị sự |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Huệ Đức (Trương Thanh Phong) | 1948 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Giác Giàu (Huỳnh Văn Cư) | 1948 | Phó Trưởng ban Thường trực |
| HT. Thích Thiện Huệ (Đỗ Văn Điệp) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| HT. Thích Huệ Sanh (Phạm Hữu Long) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Thông Hạnh (Nguyễn Văn Sơn) | 1962 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Trưởng ban Từ thiện Xã hội, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Phước Thành (Đoàn Minh Trí) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giác dục Tăng Ni |
| ĐĐ. Thích Quảng Nghị (Dương Văn Công) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thirannano (Danh Tuấn) | 1981 | Phó Trưởng ban Trị sự Đặc trách Phật giáo Nam tông Khmer |
| ĐĐ. Thích Phước Dũng (Nguyễn Thanh Dũng) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| NT. Thích nữ Kiệm Liên (Nguyễn Thị Kiển) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Trí Đạt (Đặng Thị Oanh) | 1947 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Chí Liên (Nguyễn Thị Thủy) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Quảng Nguyên (Phan Tấn Lợi) | 1993 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Minh Phương (Thạch Phương Cương) | 1972 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Giác Tâm (Phạm Hữu Nghĩa) | 1963 | Trưởng ban Kiểm soát |
| SC. Thích nữ Diệu Nguyện (Phạm Thị Thủy) | 1962 | Ủy viên Thủ quỹ |
| TT. Thích Thiện Kim (Nguyễn Văn Ngọc) | 1958 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Quảng Thiền (Nguyễn Lâm Sơn) | 1990 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Giác Trí (Lương Văn Đây) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Như Thân (Lâm Thị Hương) | 1957 | Ủy viên Thường trực |
| NS. Thích nữ Ngộ Hồng (Trần Ngọc Diệp) | 1947 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Minh Phước (Đặng Văn Phước) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Từ (Nguyễn Văn Hùng) | 1966 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Thiền (Ngô Minh Vương) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Uddom Panha (Danh Hạnh) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Sovanna Jota (Danh Thanh) | 1957 | 1986 |
| ĐĐ. Thích Phước Đạt (Nguyễn Thanh Thẳng) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Tịnh (Huỳnh Thiện Tính) | 1986 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Ngọc (Nguyễn Thụy Tươi) | 1962 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nguyên Hoa (Văn Thị Lệ) | 1960 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Minh (Võ Thị Còn) | 1951 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tịnh Liên (Nguyễn Thị Thảo) | 1966 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Ngộ Hoàn (Triệu Kim Thuấn) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nghiêm Anh (Võ Thị Anh Đào) | 1970 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nhung Liên (Nguyễn Thị Mỹ Nhung) | 1973 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tịnh Quang (Nguyễn Thị Cẩm Dung) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Liên Liên (Võ Thị Liên) | 1963 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Nga (Phan Thị Thùy Linh) | 1973 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thành Liên (Nguyễn Thị Mỹ Tiên) | 1978 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Thọ (Trần Thị Kim Phượng) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Quảng Trang (Nguyễn Thị Ngọc Dung) | 1973 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Tâm (Nguyễn Thị Tuyết) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Liên (Nguyễn Thị Phượng Loan) | 1965 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Lạc (Mai Kim Ngọc) | 1954 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Huệ (Lê Thị Lệ Minh) | 1953 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tịnh Thiện (Huỳnh Thị Dung) | 1964 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 399 /QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 17/07/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 17/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Hậu Giang |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm