GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 011 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Đăk Lăk để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Giác Thanh (Nguyễn Văn Dũng) | 1937 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giác Chí (Sử Thế) | 1936 | Chứng minh Ban Trị sự |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Châu Quang (Phan Khán) | 1951 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Giác Tiến (Trần Ứng) | 1952 | Phó Trưởng ban Thường trực, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Hải Thông (Hoàng Văn Trí) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng) | 1974 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Giác Phổ (Lâm Sơn Đạt) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Quảng Đàm (Đoàn Thanh Ưu) | 1974 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Giác Ngộ (Nguyễn Đình Hùng) | 1976 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| SC. Thích nữ Tịnh Minh (Nguyễn Thị Minh Hà) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự, Ủy viên Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Hải Định (Nguyễn Hữu Nhựt) | 1959 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Hải Nguyện (Trần Anh Khoa) | 1980 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Giác Kiến (Võ Văn Ba) | 1975 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| ĐĐ. Thích Nguyên Huấn (Đỗ Anh Tuấn) | 1982 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông, Trưởng Phân ban Thanh thiếu nhi Phật tử |
| ĐĐ. Thích Quảng Tuệ (Nguyễn Đình Cương) | 1977 | Phó Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Minh Phương (Phan Ngọc Quý) | 1971 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Vạn Năng (Đỗ Văn Cường) | 1975 | Phó Thư ký |
| NS. Thích nữ Chúc Như (Nguyễn Thị Bình Minh) | 1947 | Trưởng Phân ban Ni giới tỉnh |
| SC. Thích nữ Khánh Đức (Nguyễn Thị Liễu Thúy) | 1973 | Ủy viên Thủ quỹ |
| ĐĐ. Thích Minh Đăng (Nguyễn Anh Thy) | 1979 | Trưởng Phân ban Phật tử Dân tộc |
| Huynh trưởng Nguyên Thơ (Ngô Đức Lộc) | 1957 | Ủy viên Ban Thường trực, Đặc trách Gia đình Phật tử tỉnh |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thắng (Võ Văn Vĩnh) | 1981 | Ủy viên |
| TT. Thích Viên Trí (Huỳnh Ngọc Hậu) | 1958 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Hiệp (Nguyễn Văn Phụng) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Giáo (Hoàng Văn Thi) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Lợi (Nguyễn Văn Quý) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Từ (Lê Trung Hậu) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Độ (Nguyễn Hữu Sáu) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Huệ (Lê Tiến Anh Khôi) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Huệ (Nguyễn Bảo Định) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Đài (Nguyễn Văn Sơn) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Nghĩa (Lê Thành Nhân) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tuệ Phước (Nguyễn Hữu Dư) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thông (Dương Xuân Cường) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạo Quang (Lê Hữu Thắng) | 1979 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phương Trọng (Trương Công Trường) | 1987 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Nguyện (Nguyễn Văn Xuân) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thanh (Lê Văn Thanh) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Nguyễn Văn Trung) | 1985 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Tài (Hoàng Văn Tăng) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thân (Dương Ngọc Vinh) | 1977 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạo Ứng (Nguyễn Văn Bạch) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trúc Thông Trụ (Lê Phú Cừu) | 1948 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Quân (Nguyễn Minh Dũng) | 1974 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Thăng (Hồ Hiệp) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Hạnh (Lê Xuân Công) | 1971 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Hạnh (Lê Hữu Trường Hải) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Định (Hồ Xuân Trung) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Vinh (Phan Phú) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Không (Phạm Văn Sĩ) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chơn Hạnh (Huỳnh Đức) | 1974 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Lãnh Liên (Bùi Thị Việt) | 1952 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Nhàn Liên (Lâm Thị Bích) | 1959 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hiếu Liên (Lê Thị Sen) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Minh Huyền (Lê Thị An Lộc) | 1960 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Tín (Nguyễn Thị Hiệp) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thảo Liên (Nguyễn Thị Kim Cúc) | 1964 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Mai Liên (Lâm Thị Sương) | 1968 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chơn Khiêm (Nguyễn Thị Hoài Thương) | 1975 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Hòa (Trần Thị Mỹ Lệ) | 1976 | Ủy viên |
| Huynh trưởng Nguyên Thái (Nguyễn Thị Khỏe) | 1954 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 011/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 08/01/2018 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 08/01/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Đăk Lăk |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm