GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 497 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Bình Thuận“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Thiện Huệ (Bùi Tịnh) | 1930 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Huệ Tánh (Lê Đinh Thông) | 1933 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Trừng Khiết (Nguyễn Thuận) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giác Minh (Nguyễn Thái Hòa) | 1940 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Trí Thành (Phan Văn Phòng) | 1947 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giác Sơn (Tiêu Đình Tuấn) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Minh Trí (Đặng Ngọc Thanh) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Minh Nhật (Đặng Văn Thọ) | 1959 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Ấn Chánh (Nguyễn Văn Lịnh) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Thông Triêm (Nguyễn Minh Vỵ) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Minh Thiện (Nguyễn Quốc Tiến) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Trí Huệ (Lê Lương Ngọc) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Quảng Mỹ (Võ Văn Hoa) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| ĐĐ. Thích Giác Hiếu (Võ Duy Lộc) | 1973 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
| ĐĐ. Thích Nguyên Nguyệt (Võ Đình Nhật) | 1980 | Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Quảng Pháp (Lê Phước Dịu) | 1980 | Phó Thư ký I, kiêm Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nguyên Bảo (Huỳnh Xuân Tam) | 1982 | Phó Thư ký II |
| TT. Thích Pháp Huệ (Huỳnh Đức Đề) | 1970 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Nguyên Sắc (Nguyễn Văn Sanh) | 1972 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| TT. Thích Phước Túc (Phan Văn Triển) | 1948 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Quảng Huệ (Nguyễn Văn Ơn) | 1957 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Từ Minh (Lê Hồ Dông) | 1972 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Quảng Cao (Lê Viết Sơn) | 1978 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Đình Đán) | 1978 | Trưởng ban Pháp chế |
| ĐĐ. Thích Thông Châu (Bùi Văn Thành) | 1979 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| ĐĐ. Thích Thông Lý (Nguyễn Hải Hà) | 1969 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| Cư sĩ Nguyên Đức (Mạc Thị Tuyết) | 1957 | Ủy viên Thủ quỹ |
| ĐĐ. Thích Phước Nghĩa (Trần Văn Thừa Thìn) | 1977 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Bổn Nghĩa (Đặng Duy Trung) | 1978 | Ủy viên Thường trực |
| Cư sĩ Quảng Cao (Nguyễn Đỉnh) | 1950 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Tấn Tuệ (Đinh Văn Thanh) | 1960 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Thạnh (Huỳnh Thúc Hiệp) | 1964 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Chánh (Lê Minh Lực) | 1966 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đức Thành (Nguyễn Văn Tâm) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Lệ (Ngô Thanh Tú) | 1975 | 1986 |
| ĐĐ. Thích Giác Viễn (Đặng Vĩnh Trọng) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Hương (Lê Văn Quế) | 1949 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Định (Trần Văn Đãi) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tấn (Trần Đức Thắng) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Thánh (Đoàn Đức Thuận) | 1952 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Khế Định (Phan Hùng Phương) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đạt Ma Bảo Tú (Trần Ngọc Tuấn) | 1959 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Chân (Huỳnh Lầu) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Như Công (Nguyễn Văn Tân) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Huân (Hoàng Phi Long) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thông (Nguyễn Thanh Hiếu) | 1981 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Minh (Võ Anh Trực) | 1986 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Pháp Tấn (Nguyễn Ái Nam) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Đồng Bổn (Hồ Nguyên Đạo) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Chánh (Cao Tiến) | 1954 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Tú (Trần Hữu Tuấn) | 1984 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Chúc Hiển (Đặng Thanh Vinh) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Như (Hồ Đại Dương) | 1975 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Giác Đạt (Phan Công Khanh) | 1964 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Hải (Nguyễn Thị Khoai) | 1952 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Như Mãn (Ngô Thị Kim Oanh) | 1949 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Dung Liên (Phan Thị Thương) | 1954 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Châu (Nguyễn Thị Phụng) | 1965 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Minh (Phan Thị Mỹ) | 1965 | Ủy viên |
| Cư sĩ Bổn Trung (Nguyễn Mùi) | 1953 | Ủy viên |
| Cư sĩ Như Ân (Lê Ngọc Nghĩa) | 1953 | Ủy viên |
| Cư sĩ Tâm Quang (Nguyễn Văn May) | 1952 | Ủy viên |
| Cư sĩ Chơn Nguyện (Kha Ngân Hoàng) | 1951 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 497/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 12/09/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 12/09/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Bình Thuận |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm