GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 595 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Bạc Liêu“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Padumathera (Lý Sa Muoth) | 1948 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Hoằng Quang (Nguyễn Hoàng Minh) | 1949 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Sudhamathera (Hữu Hinh) | 1946 | Chứng minh Ban Trị sự |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Huệ Trí (Đào Tá) | 1953 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự (có thời hạn) |
| TT. Vuddhàpacàyko (Tăng Sa Vong) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách Phật giáo Nam tông Khmer) |
| ĐĐ. Thích Phước Chí (Trần Đức Hoàng) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Quảng Thới (Tạ Tái Thanh) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| TT. Thích Giác Tạng (Lê Thanh Linh) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Giác Nghi (Phan Tín Huy) | 1970 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Trị sự |
| NS. Thích nữ Diệu Nghĩa (Lâm Thị Ry) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Thiện Năng (Nguyễn Văn Tự) | 1979 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Sankhapalo (Danh Dần) | 1975 | Phó Thư ký kiêm Phó Văn phòng |
| Cư sĩ Tĩnh Toàn (Nguyễn Chí Đức) | 1955 | Phó Thư ký BTS, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| TT. Thích Phước Châu (Viên Hoàng Vũ) | 1963 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Th Đạt Ma Khả Kiến (Huỳnh Thanh Tân) | 1971 | Trưởng ban Hoằng pháp |
| ĐĐ. Thích Phước Thuận (Nguyễn Văn Nơi) | 1979 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Thanh Nhân (Trần Văn Hà) | 1951 | Trưởng ban Pháp chế |
| SC. TN Nghiêm Thành (Nguyễn Thị Kim Loan) | 1969 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| Cư sĩ Tắc Hành (Trần Phước Thuận) | 1950 | Trưởng ban Văn hóa |
| NS. Thích nữ Hòa Liên (Triệu Thị Chi) | 1960 | Thủ quỹ |
| TT. Kasasukha (Trần Duyên) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Pháp Hạnh (Kim Ngọc) | 1964 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Huệ Thường (Nguyễn Văn Đạm) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Giác Tòng (Nguyễn Văn Hùng) | 1952 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Sothomasatha (Hữu Sầm Bass) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Giác Nhựt (Nguyễn Thiện Nhựt) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Ngộ Đạo (Sơn Thị Dal) | 1957 | Ủy viên Thường trực |
| SC. Thích nữ Liên Hòa (Lý Thị Tú Mỹ) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Giác Hy (Nguyễn Hữu Tâm) | 1963 | Ủy viên |
| TT. Thích Thiện Trì (Phương Văn Thanh) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Serynapandito (Thạch Sóc) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Bửu Chánh (Nguyễn Hoàng Sơn) | 1954 | Ủy viên |
| ĐĐ. Sod Dhommachot (Danh Diệu) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Kattvaro (Dương Lượng) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Phước Tâm (Võ Văn Kiệt) | 1957 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhựt Huy (Nguyễn Văn Tu) | 1952 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Lực (Huỳnh Thanh Chính) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Đăng (Lý Quang Long) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Kiến (Trịnh Quốc Dậm) | 1968 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Trí Hạnh (Hồ Văn Bình Em) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Virê Dăc Thom Mô (Hồ Mít) | 1975 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Nghiêm Liêm (Quách Tú Nguyệt) | 1961 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Huệ Lạc (Cao Thị Điệp) | 1950 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Thuận (Nguyễn Thị Mỹ Linh) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Thiền (Lê Kim Phụng) | 1955 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Huệ (Bùi Thị Kim Phụng) | 1969 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chúc Thật (Huỳnh Châu) | 1970 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Hiền (Nguyễn Thị Nga) | 1962 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Phương (Phan Thị Huỳnh Trang) | 1980 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nghĩa Thoại (Chung Huệ Ngọc) | 1959 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Huệ Hiền (Trần Thị Hà) | 1960 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chúc Thuận (Lê Kim Loan) | 1968 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Trang (Lê Thị Gấm) | 1974 | Ủy viên |
| Cư sĩ Như Tín (Trần Hồng Sương) | 1951 | Ủy viên |
| Cư sĩ Huệ An (Nguyễn Chí Thanh) | 1960 | Ủy viên |
| Cư sĩ Nhuận Tài (Bùi Trung Trí) | 1981 | Ủy viên |
| Cư sĩ Duyên Ngọc (Nguyễn Thị Kim Lý) | 1959 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 595/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 03/11/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 03/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Sóc Trăng |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm