GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 413 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh BR-VT“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Trí Tịnh (Lâm Đình Đào) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giác Cầu (Ngô Văn Cầu) | 1943 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Thiện) | 1950 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Nguyên Trực (Phạm Đình Khâm) | 1935 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Trí Châu (Huỳnh Minh Sư) | 1937 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giác Hạnh (Nguyễn Văn Não) | 1937 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Nhựt Huệ (Nguyễn Văn Bay) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Thiện Từ (Nguyễn Văn Hai) | 1931 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Huệ Chơn (Trần Chí Công) | 1943 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giác Tùng (Bùi Văn Tư) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Bửu Minh (Võ Văn Diệp) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự |
| HT. Thích Giải Thiện (Đặng Như Tri) | 1940 | Chứng minh Ban Trị sự |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Quảng Hiển (Mai Văn Hậu) | 1943 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
| HT. Thích Như Thị (Phạm Tịnh Thủy) | 1942 | Phó Trưởng ban Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa (Trần Ngọc Hơn) | 1975 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
| ĐĐ. Thích Thiện Thuận (Võ Liêu) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Giác Trí (Phan Vĩnh Phong) | 1965 | Phó Trưởng ban, Trưởng ban Kiểm soát (đặc trách hệ phái Nam tông) |
| TT. Thích Minh Hạnh (Nguyễn Thanh Tâm) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
| TT. Thích Giác Thông (Đào Ngọc Loan) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách hệ phái Khất sĩ) |
| TT. Quách Thành Sattha (Quách Thành Sattha) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nhuận Trí (Nguyễn Quang Tâm) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Minh Thường (Nguyễn Đức Cang) | 1963 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thái (Nguyễn Thanh Phong) | 1975 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| NT. Thích nữ Như Như (Mã Thị Ghết) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| ĐĐ. Thích Thiện Thông (Trần Cả) | 1977 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Trí Định (Trương Minh Ký) | 1965 | Phó Thư ký Ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| NS. Thích nữ Như Diên (Lại Tố Lan) | 1957 | Thủy quỹ Ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Nhuận Chính (Mai Quảng Triều) | 1983 | Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| ĐĐ. Thích Chiếu Hiền (Nguyễn Quang Hậu) | 1972 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Nhuận Phước (Tô Văn Ân) | 1968 | Trưởng ban Nghi lễ |
| ĐĐ. Thích Tâm Trụ (Hà Thôi) | 1973 | Trưởng ban Văn hóa |
| NS. Thích nữ Phấn Liên (Nguyễn Hà Xuân Duyên) | 1962 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| SC. Thích nữ Tiến Liên (Trương Thị Cam) | 1969 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| ĐĐ. Thích Nguyên Thọ (Dương Văn Tuệ) | 1964 | Trưởng ban Pháp Chế |
| TT. Thích Phước Huệ (Trương Thái Sơn) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Minh Thành (Đặng Phước Long) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thông Luận (Nguyễn Hòa Bình) | 1954 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Minh Thiện (Nguyễn Thuần) | 1963 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Nguyên Bình (Huỳnh Công Bình) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Quảng Ngôn (Nguyễn Tuấn Vân) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Vĩnh Tế (Phan Xuân Thịnh) | 1976 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Chí (Trần Văn Chí) | 1967 | Ủy viên |
| TT. Thích Thông Không (Trần Văn Lộc) | 1961 | Ủy viên |
| TT. Chánh Minh (Nguyễn Thành Châu) | 1953 | Ủy viên |
| TT. Thích Giác Quảng (Phạm Văn Thân) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Pháp (Lê Thành Tri) | 1968 | 1986 |
| ĐĐ. Thích Thánh Biện (Phạm hùng) | 1970 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Bửu Minh (Nguyễn Thanh Hiền) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Thanh (Nguyễn Quang Thanh) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Tâm Đăng (Trần Quốc Phương) | 1946 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhựt Thành (Lê Văn Lập) | 1967 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Thuận (Nguyễn Văn Thịnh) | 1972 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nhuận Bảo (Nguyễn Được) | 1982 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Đạo (Võ Tiến Dũng) | 1976 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Kính (Nguyễn Văn Mến) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Minh Huân (Trần Ngọc Tuấn) | 1973 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Phổ (Võ Kim Sang) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Nguyên Trụ (Trần Văn Vũ) | 1978 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Bảo Nghiêm (Ngô Quang Dũng) | 1969 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Hạnh Danh (Lê Đình Tri Phương) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Thiện Hưng (Lâm Văn Liêm) | 1980 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Quảng Đạt (Đoàn Tiến Phát) | 1983 | Ủy viên |
| ĐĐ. Thích Huệ Hiếu (Đỗ Nguyễn Hiếu Lâm) | 1982 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Bình (Trần Mỹ Lệ) | 1957 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Nhân (Phạm Thị Lệ Liễu) | 1958 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Hạnh Nghiêm (Phan Thị Chỉnh) | 1959 | Ủy viên |
| NS. Thích nữ Tâm Nguyệt (Nguyễn Thị Huế) | 1958 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Minh (Huỳnh Thị Anh) | 1966 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Chúc Phương (Phan Thị Dung) | 1968 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Điều Liên (Nguyễn Thị Tự) | 1969 | Ủy viên |
| SC. TN Thánh Nghiêm (Võ Thị Thùy Trang) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Nguyên Xuân (Trương Thị Ngọc Mai) | 1974 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Như Bảo (Phạm Vũ Minh Châu) | 1975 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Quảng Châu (Nguyễn Thị Diễm My) | 1972 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Diệu Hoàng (Nguyễn Thị Kim Phượng) | 1963 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Thuần Liên (Trần Thị Tuyết Nhung) | 1971 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Tâm Thịnh (Trịnh Ngọc Giàu) | 1982 | Ủy viên |
| SC. Thích nữ Hạnh Thiện (Hồ Thị Thúy Hải) | 1988 | Ủy viên |
| Cư sĩ Thiện Bình (Nguyễn Hồng Trân) | 1948 | Ủy viên |
Số kí hiệu | 413/QĐ.HĐTS- |
Ngày ban hành | 24/07/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 24/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm