GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ __________ Số : 129 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 03 năm 2017 |
Nơi nhận : - Như điều 2 “để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG “để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh An Giang“để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ/THƯỜNG TRÚ |
| Hòa thượng Chau Ty (Hệ phái PGNT Khmer) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Soài So, huyện Tri Tôn) |
| HT. Thích Thiện Thuận (Nguyễn Văn Lê) | 1923 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Phước Thạnh, Tp. Long Xuyên) |
| Hòa thượng Chau Sưng (Hệ phái PGNT Khmer) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Nom Ta Pạ, huyện Tri Tôn) |
| HT. Thích Giác Vạn (Phạm Kim Sơn) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự (Lan Nhã Kỳ Viên, huyện Thoại Sơn) |
| HT. Thích Giác Dũng (Trần Văn Rành) | 1942 | Chứng minh Ban Trị sự (Tịnh xá An Lạc, huyện Châu Phú) |
| HT. Thích Hân Đức (Trần Thiện Thệ) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Liên Đài, Núi Sập, Thoại Sơn) |
| HT. Thích Bửu Thành (Nguyễn Kim Điển) | 1940 | Chứng minh Ban Trị sự (Chùa Long Khánh, huyện Châu Phú) |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ/THƯỜNG TRÚ |
| Ni trưởng TN Khoan Liên (Cao Thị Hòa) | 1918 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh (Tịnh xá Ngọc Long, Tp. Long Xuyên) |
| Ni trưởng TN Như Hoa (Nguyễn Thị Cúc) | 1935 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh (Chùa Phước Ân, huyện Thoại Sơn) |
| Ni trưởng TN Hoa Liên (Phạm Thị Hoa) | 1933 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh (Tịnh xá Ngọc Thanh, H. Tịnh Biên) |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | THƯỜNG TRÚ |
| HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) | 1947 | Chùa Phước Thành, huyện Chợ Mới |
| HT. Thích Thiện Siêu (Nguyễn Văn Toàn) | 1948 | Chùa Kỳ Viên, huyện Châu Thành |
| Hòa thượng Danh Thiệp (Hệ phái PGNT Khmer) | 1961 | Chùa Sérey Meang Kol Sakor, huyện Châu Thành |
| Hòa thượng Chau Cắc (Hệ phái PGNT Khmer) | 1954 | Chùa Pro Lai Mes, huyện Tịnh Biên |
| Hòa thượng Chau Sơn Hy (Hệ phái PGNT Khmer) | 1962 | Chùa Srò Lôn, huyện Tri Tôn |
| HT. Chau Kim Sáth (Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Chùa Kôk Treng, huyện Tri Tôn |
| HT. Chau Sóc Khên (Hệ phái PGNT Khmer) | 1967 | Chùa Sây La Cha Rấth, huyện Tịnh Biên |
| Hòa thượng Chau Prós (Hệ phái PGNT Khmer) | 1966 | Chùa Thom Mắt Ni Míth, huyện Tịnh Biên |
| Hòa thượng Chau Chanh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1951 | Chùa Kaplbôprưik, huyện Thoại Sơn |
| TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Chùa Bình An, thành phố Long Xuyên |
| TT. Thích Thiện Bình (Nguyễn Văn Phì) | 1956 | Tịnh thất Trúc Lâm, TP. Châu Đốc |
| TT. Thích Thiện Tín (Đào Bình Đẳng) | 1961 | Chùa Phước Long, thị xã Tân Châu |
| TT. Thích Thiện Hỷ (Trương Văn Vui) | 1946 | Chùa Long Quang, huyện Phú Tân |
| TT. Thích Tôn Trấn (Vương Ngọc Minh) | 1950 | Chùa Huỳnh Đạo, TP. Châu Đốc |
| TT. Thích Tôn Quảng (Thái Nam) | 1957 | Chùa Bửu Sơn, huyện Tịnh Biên |
| TT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) | 1957 | Chùa Phước Điền, TP. Châu Đốc |
| TT. Thích Giác Minh (Nguyễn Văn Cử) | 1950 | Chùa Bình Phước, huyện Châu Phú |
| TT. Thích Thiện Nghĩa (Phạm Văn Cương) | 1960 | Chùa Long Đức, thị xã Tân Châu |
| TT. Thích Thiện Cửu (Đỗ Văn Chính) | 1968 | Chùa Tân Hòa, huyện Chợ Mới |
| TT. Thích Thiện Lợi (Nguyễn Phú Lộc) | 1965 | Chùa Khánh Hòa, huyện Thoại Sơn |
| Thượng tọa Chau Vanh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Chùa Krăng Krôch, huyện Tri Tôn |
| Thượng tọa Chau Pronh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1965 | Chùa Svay Ta Som, huyện Tịnh Biên |
| TT. Chau Kim Sênh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1976 | Chùa Thnốt, huyện Tịnh Biên |
| Thượng tọa Chau Hùng (Hệ phái PGNT Khmer) | 1975 | Chùa Simminaram, H. Châu Thành |
| Thượng tọa Chau Rương (Hệ phái PGNT Khmer) | 1976 | Chùa Poothi Vong, huyện Tri Tôn |
| ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Chùa Tây An, thành phố Châu Đốc |
| ĐĐ. Thích Bửu Ngọc (Phan Thanh Vân) | 1980 | Chùa Kỳ Viên, huyện An Phú |
| ĐĐ. Thích Giác Thanh (Huỳnh Thanh Phong) | 1965 | Chùa Thành Hoa, huyện Chợ Mới |
| ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | 1984 | Chùa Bình An, Tp. Long Xuyên |
| ĐĐ. Thích Thiện Danh (Giang Hưng Khôi) | 1983 | Chùa Phước Điền, TP. Châu Đốc |
| ĐĐ. Thích Giác Thống (Lê Phước Rồng) | 1959 | ấp Cái Tắc, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
| ĐĐ. Thích Thường Tấn (Phạm Hùng Dũng) | 1962 | Chùa Phật Thiền, Tp. Long Xuyên |
| ĐĐ. Thích Giác Tín (Nguyễn Hữu Trường) | 1971 | Tịnh xá Ngọc Giang, Tp.Long Xuyên |
| ĐĐ. Thích Thiện Hỷ (Đỗ Văn Tám) | 1966 | Chùa Giác Thiền, huyện Châu Thành |
| ĐĐ. Thích Huệ Tâm (Nguyễn Văn Bé) | 1979 | Chùa Long Sơn, Tp. Châu Đốc |
| ĐĐ. Thích Huệ Thống (Nguyễn Thanh Hồng) | 1971 | Chùa Thành An, huyện Thoại Sơn |
| ĐĐ. Thích Huệ Ấn (Bành Hoàng Phúc) | 1975 | Chùa Vân Long, huyện Tri Tôn |
| ĐĐ. Thích Vạn Đức (Đinh Công Trịnh) | 1965 | Chùa Vạn Đức, huyện Chợ Mới |
| ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa (Nguyễn Thanh Tùng) | 1970 | Chùa Tân An, huyện Châu Thành |
| ĐĐ. Thích Thiện Định (Trần Vũ Phương) | 1984 | Chùa Long Khánh, huyện Châu Phú |
| ĐĐ. Thích Thiện Thông (Trần Minh Kiên) | 1967 | Chùa Sơn Tô, huyện Tri Tôn |
| ĐĐ. Thích Tánh Đức (Trần Bé Chín) | 1985 | Chùa Khánh Hưng, huyện Tịnh Biên |
| ĐĐ. Thích Pháp Thiện (Lý Dương Thuyên) | 1976 | Chùa Tây An, Tp. Châu Đốc |
| ĐĐ. Thích Thiện Tịnh (Dương Duy Quốc) | 1983 | Chùa Linh Phước, huyện Thoại Sơn |
| ĐĐ. Thích Minh Điền (Đinh Nguyễn An Điền) | 1975 | Tịnh xá Ngọc Châu, thị xã Tân Châu |
| ĐĐ. Thích Vạn Tài (Nguyễn Văn Giàu) | 1988 | Chùa Bửu Long, huyện Chợ Mới |
| ĐĐ. Thích Thiện Thành Trương Văn Thành | 1975 | Chùa Duyên Phước, huyện Thoại Sơn |
| ĐĐ. Thích Thiện Giác (Lâm Hồ Quân) | 1972 | Chùa Quảng Tế, Tp. Long Xuyên |
| ĐĐ. Thích Giác Nguyện (Nguyễn Thanh Dũng) | 1968 | Tịnh thất Viên Lạc, huyện Châu Thành |
| ĐĐ. Thích Trí Hiếu (Hà Văn Phương) | 1979 | Chùa Long Liên Sơn, H. Tịnh Biên |
| ĐĐ. Thích Huệ Phước (Nguyễn Văn Hậu) | 1975 | Tịnh xá Ngọc Châu, Tp. Châu Đốc |
| ĐĐ. Thích Thiện Ngộ (Trần Thanh Tú) | 1976 | Chùa Kim Quang, Tp. Châu Đốc |
| ĐĐ. Thích Chơn Ngã (Huỳnh Thanh Tiện) | 1971 | Chùa Thiên Quang, thị xã Tân Châu |
| ĐĐ. Đỗ Văn Ninh (Khmer) | Chùa Sapal Lớt, huyện Tịnh Biên | |
| ĐĐ. Chau Sóc Vanh (Khmer) | B | Chùa Mỹ Á, huyện Tịnh Biên |
| Ni trưởng TN Như Lý (Nguyễn Thị Bé) | 1941 | Chùa Phước Huệ, Tp. Long Xuyên |
| Ni trưởng TN Như Định (Dương Thị Liêm) | 1941 | Chùa Pháp Hoa,Tp. Long Xuyên |
| Ni trưởng TN Như Minh (Nguyễn Thị Đẹp) | 1948 | Chùa Phước Minh, Tp.Long Xuyên |
| Ni sư TN Như Quang (Lâm Thị Ánh) | 1955 | Chùa Đông Thạnh, Tp.Long Xuyên |
| Ni sư TN Như Thơ (Trần Thị Hớn) | 1962 | Chùa Phước Thành, huyện Chợ Mới |
| Ni sư TN Như Mai (Nguyễn Thị Hoài Mỹ) | 1968 | Chùa Bình An, Tp. Long Xuyên |
| Sư cô TN Huệ Liên (Nguyễn Thị Bích Loan) | 1956 | Chùa Viên Quang, Tp. Châu Đốc |
| Sư cô TN Thuận Liên (Trịnh Thị Sen) | 1959 | Tịnh xá Ngọc Long, Tp. Long Xuyên |
| SC TN. Diệu Khả (Dương Ngọc Hạnh) | 1972 | Chùa Long Thới, huyện Châu Phú |
| Cư sĩ Lý Thăng Quyền | 1955 | Hội trưởng Liên Pháp Tịnh xá, thành phố Châu Đốc |
| Cư sĩ Lê Hoa Ngọc Thơ | 1951 | Thủ quỹ Hội Bồ Đề Đạo tràng, thành phố Châu Đốc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
| HT. Thích Huệ Tài (Nguyễn Văn Ly) | 1947 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự, Trưởng ban Pháp chế |
| TT. Thích Thiện Thống (Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Phó Trưởng ban Thường trực BTS |
| HT. Thích Thiện Siêu (Nguyễn Văn Toàn) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
| Hòa thượng Danh Thiệp (Hệ phái PGNT Khmer) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
| Hòa thượng Chau Cắt (Hệ phái PGNT Khmer) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| Hòa thượng Chau Sơn Hy (Hệ phái PGNT Khmer) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| Hòa thượng Chau Prós (Hệ phái PGNT Khmer) | 1966 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| ĐĐ. Thích Viên Quang (Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
| TT. Thích Thiện Tín (Đào Bình Đẳng) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Nghi lễ |
| TT. Thích Giác Minh (Nguyễn Văn Cử) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Hoằng pháp |
| TT. Thích Tôn Quảng (Thái Nam) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
| TT. Thích Thiện Tài (Lê Phú Thọ) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Thiện Bình (Nguyễn Văn Phì) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Thiện Hỷ (Trương Văn Vui) | 1946 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| Ni trưởng TN Như Lý (Nguyễn Thị Bé) | 1941 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng Phân ban Ni giới |
| Ni trưởng TN Như Định (Dương Thị Liêm) | 1941 | Phó Trưởng ban Trị sự |
| TT. Thích Tôn Trấn (Vương Ngọc Minh) | 1950 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
| ĐĐ. Thích Pháp Thiện (Lý Dương Thuyên) | 1976 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
| ĐĐ. Thích Thiện Danh (Giang Hưng Khôi) | 1983 | Trưởng ban Văn hóa |
| ĐĐ. Thích Viên Minh (Nguyễn Minh Trí) | 1984 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng |
| ĐĐ. Thích Bửu Ngọc (Phan Thanh Vân) | 1980 | Phó Chánh Thư ký |
| Sư cô TN Huệ Liên (Nguyễn Thị Bích Loan) | 1956 | Thủ quỹ |
| HT. Chau Sóc Khên (Hệ phái PGNT Khmer) | 1967 | Ủy viên Thường trực |
| Hòa thượng Chau Chanh (Hệ phái PGNT Khmer) | 1951 | Ủy viên Thường trực |
| HT. Chau Kim Sáth (Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Lợi (Nguyễn Phú Lộc) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
| TT. Thích Thiện Cửu (Đỗ Văn Chính) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thường Tấn (Phạm Hùng Dũng) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
| ĐĐ. Thích Thiện Hỷ (Đỗ Văn Tám) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
| Ni trưởng TN Như Minh (Nguyễn Thị Đẹp) | 1948 | Ủy viên Thường trực |
| Ni sư TN Như Thơ (Trần Thị Hớn) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
| Ni sư TN Như Mai (Nguyễn Thị Hoài Mỹ) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
| Ni sư TN Như Quang (Lâm Thị Ánh) | 1955 | Ủy viên Thường trực |
Số kí hiệu | 129/QĐ.HĐTS |
Ngày ban hành | 19/03/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 19/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
NHÂN SỰ Tỉnh An Giang |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | HT Thích Thiện Nhơn |
Bạn không được phép tải các file đính kèm
Bạn không được phép tải các file đính kèm