STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | ĐƠN VỊ |
01 | Hòa thượng Thích Phổ Tuệ (Bùi Văn Quý) | 1917 | Hà Nội |
02 | Hòa thượng Thích Thanh Từ (Trần Thanh Từ) | 1924 | Lâm Đồng |
03 | Hòa thượng Thích Hiển Tu (Nguyễn Tấn Hưng) | 1925 | Tp. Hồ Chí Minh |
04 | Hòa thượng Thích Đức Phương (Nguyễn Văn Túy) | 1933 | Thừa Thiên Huế |
| Hòa thượng Thích Đức Nghiệp (Vũ Đức Nghiệp) | 1929 | Tp. Hồ Chí Minh |
06 | Hòa thượng Thích Giác Thuận (Lương Văn Liêm) | 1925 | Sóc Trăng |
07 | Hòa thượng Thích Giác Nhường (Phạm Sáu) | 1937 | Tp. Cần Thơ |
08 | Hòa thượng Thích Minh Tâm (Lê Xuân Ý) | 1919 | Nam Định |
09 | Hòa thượng Thích Hiển Pháp (Trần Như Ngọc) | 1933 | Tp. Hồ Chí Minh |
10 | Hòa thượng Thích Thanh Dũng (Nguyễn Văn Dũng) | 1932 | Bắc Ninh |
11 | Hòa thượng Thích Tánh Hải (Hà Văn Châu) | 1923 | Lâm Đồng |
12 | Hòa thượng Thích Thanh Sam (Hoàng Văn Sam) | 1928 | Bắc Ninh |
13 | Hòa thượng Thích Thanh Đàm (Phan Thanh Phàn) | 1923 | Ninh Bình |
14 | Hòa thượng Thích Thanh Dục (Trần Xuân Dục) | 1927 | Thái Bình |
15 | Hòa thượng Thích Viên Giác (Huỳnh Văn Chà) | 1928 | Tp. Hồ Chí Minh |
| Hòa thượng Thích Thiện Duyên (Võ Đình Nhu) | 1926 | Quảng Nam |
17 | Hòa thượng Thích Giác Phúc (Lê Văn Xa) | 1936 | Tp. Hồ Chí Minh |
18 | Hòa thượng Thích Giác Tường (Nguyễn Văn Khảm) | 1931 | Tp. Hồ Chí Minh |
19 | Hòa thượng INDASIRÈ (Kim Sa Rinh) | 1933 | Vĩnh Long |
20 | Hòa thượng JAYARAKHITO (Sơn Khune) | 1926 | Trà Vinh |
21 | Hòa thượng KHANH ĐEK KÔ (Chau Ty) | 1941 | An Giang |
| Hòa thượng AGGAJÀTI (Dương Nhơn) | 1930 | Sóc Trăng |
| Hòa thượng Danh Pol (Danh Pol) | 1938 | Kiên Giang |
24 | Hòa thượng Thích Huệ Thông (Đào Văn Lý) | 1935 | Bình Dương |
25 | Hòa thượng Thích Bửu Thông (Trần Văn Tánh) | 1923 | Tiền Giang |
| Hòa thượng Thích Thiện An (Lê Văn Ơn) | 1927 | Đồng Tháp |
27 | Hòa thượng Thích Minh Chánh (Trương Đức Tài) | 1926 | Đồng Nai |
28 | Hòa thượng Thích Nhuận Thanh (Lê Văn Hóa) | 1936 | Bình Phước |
29 | Hòa thượng Thích Như Thọ (Đinh Công Quế) | 1930 | Tp. Đà Nẵng |
30 | Hòa thượng Thích Trí Hải (Võ Hữu) | 1941 | Quảng Trị |
| Hòa thượng Thích Đồng Tâm (Khưu Chúng) | 1934 | Ninh Thuận |
32 | Hòa thượng SANGHASUNDARO (Sơn Tơn) | 1939 | Trà Vinh |
33 | Hòa thượng PANNAPAJOTO (Sơn Piene) | 1934 | Trà Vinh |
| Hòa thượng Thích Thiện Thông (Ông Tấn Phát) | 1941 | Trà Vinh |
35 | Hòa thượng Thích Tịnh Khai (Nguyễn Văn Tạc) | 1934 | Tây Ninh |
36 | Hòa thượng Thích Trí Tịnh (Lâm Đình Đào) | 1925 | Hà Nội |
37 | Hòa thượng Thích Giác Cầu (Ngô Văn Cầu) | 1943 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
38 | Hòa thượng Thích Tâm Từ (Huỳnh Văn Tức) | 1929 | Bình Dương |
39 | Hòa thượng Thích Từ Hương (Nguyễn Mạnh Trừng) | 1928 | Gia Lai |
40 | Hòa thượng Thích Giác Ngộ (Nguyễn Xuân Cò) | 1941 | Lâm Đồng |
41 | Hòa thượng Thích Như Ý (Nguyễn Tâm Đăng) | 1937 | Khánh Hòa |
42 | Hòa thượng Thích Tâm Thủy (Nguyễn Phước Truyền) | 1931 | Phú Yên |
43 | Hòa thượng Thích Huệ Ấn (Nguyễn Ngưỡng) | 1946 | Thừa Thiên Huế |
44 | Hòa thượng Thích Thiện Thuận (Nguyễn Văn Lê) | 1923 | An Giang |
45 | Hòa thượng NƯ SÓC VANH (Chau Sưng) | 1945 | An Giang |
46 | Hòa thượng Viên Minh (Nguyễn Hữu Tặng) | 1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
| Hòa thượng Thích Giác Lai (Đỗ Bình) | 1935 | Tp. Hồ Chí Minh |
48 | Hòa thượng Dhammapanna (Lý Sân) | 1950 | Tp. Cần Thơ |
49 | Hòa thượng Thích Trí Quảng (Ngô Văn Giáo) | 1940 | Tp. Hồ Chí Minh |
| Hòa thượng Thích Giác Chí (Sử Thế) | 1936 | Đak Lak |
51 | Hòa thượng Thích Viên Quán (Nhữ Đình Thân) | 1937 | Gia Lai |
| Hòa thượng Thích Giác Trí (Trần Nguyên Hoán) | 1927 | Bình Định |
| Hòa thượng Thích Từ Thông (Nguyễn Văn Sáu) | 1929 | Tp. Hồ Chí Minh |
54 | Hòa thượng Thích Giác Quang (Hồ Trọng Đinh) | 1943 | Thừa Thiên Huế |
55 | Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh (Nguyễn Văn Dùng) | 1939 | Tp. Hồ Chí Minh |
| Hòa thượng Thích Như Niệm (Lê Văn Tam) | 1942 | Tp. Hồ Chí Minh |
57 | Hòa thượng Thích Thiện Huệ (Huỳnh Văn Tấn) | 1941 | Đồng Tháp |
58 | Hòa thượng Thích Nhật Quang (Lê Quang Nhựt) | 1943 | Đồng Tháp |
59 | Hòa thượng Thích Huyền Thông (Cao Quốc Bửu) | 1935 | Kiên Giang |
60 | Hòa thượng KESAPANNHA (Trần Nhiếp) | 1928 | Kiên Giang |
61 | Hòa thượng Thích Giác Giới (Nguyễn Văn Mẹo) | 1939 | Vĩnh Long |
62 | Hòa thượng RAKKHITA DHAMMO (Thạch Huôn) | 1944 | Sóc Trăng |
63 | Hòa thượng Thích Thông Nghiêm (Phạm Văn Bình) | 1943 | Tây Ninh |
| Hòa thượng Thích Nhựt Huệ (Huỳnh Văn Tám) | 1941 | Trà Vinh |
65 | Hòa thượng Thích Huệ Trường (Phan Văn Sanh) | 1943 | Tp. Cần Thơ |
66 | Hòa thượng Thích Nguyên Trực (Phạm Đình Khâm) | 1935 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
67 | Hòa thượng Thích Huệ Tánh (Lê Đình Thông) | 1933 | Bình Thuận |
68 | Hòa thượng Thích Trừng Khiết (Nguyễn Thuận) | 1939 | Bình Thuận |
| Hòa thượng Thích Thiện Huệ (Bùi Tịnh) | 1930 | Bình Thuận |
70 | Hòa thượng Thích Chánh Quang (Trần Văn Cầm) | 1945 | Kon Tum |
| Hòa thượng Thích Giác Thanh (Nguyễn Văn Dũng ) | 1937 | Đak Lak |
72 | Hòa thượng Thích Giác Dũng (Trần Văn Rành) | 1942 | An Giang |
| Hòa thượng Thích Giác Vạn (Phạm Kim Sơn) | 1938 | An Giang |
74 | Hòa thượng Thích Giác Hà (Đào Văn Nhỏ) | 1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
75 | Hòa thượng Thích Giác Truyền (Phan Đăng Lành) | 1937 | Sóc Trăng |
76 | Hòa thượng Thích Minh Hồng (Lê Văn Hoàng) | 1944 | Sóc Trăng |
77 | Hòa thượng TENATHE (Thạch Sươl) | 1946 | Sóc Trăng |
78 | Hòa thượng Thích Huệ Giác (Võ Văn Banh) | 1946 | Hậu Giang |
79 | Hòa thượng Thích Huệ Thường (Nguyễn Đình Hiền) | 1937 | Tp. Đà Nẵng |
80 | Hòa thượng Thích Quảng Thiện (Nguyễn Văn Hai) | 1938 | Khánh Hòa |
81 | Hòa thượng Thích Tịnh Nghiêm (Mạc Văn Khoa) | 1941 | Khánh Hòa |
| Hòa thượng Thích Liễu Pháp (Đào Công Trinh) | 1920 | Khánh Hòa |
83 | Hòa thượng Thích Hạnh Lạc (Nguyễn Huỳnh) | 1946 | Quảng Ngãi |
84 | Hòa thượng Thích An Điền (Võ Đương) | 1935 | Quảng Ngãi |
85 | Hòa thượng Thích Huệ Tấn (Nguyễn Kim Long) | 1944 | Bến Tre |
| Hòa thượng Thích Giác Minh (Lê Cao Tâm) | 1921 | Bến Tre |
87 | Hòa thượng Thích Huệ Tâm (Võ Thành Tâm) | 1936 | Vĩnh Long |
88 | HT. Padumathera (Lý Sa Muoth) | 1948 | Bạc Liêu |
89 | HT. Sadhamathera (Hữu Hinh) | 1947 | Bạc Liêu |
90 | HT. Thích Hoằng Quang (Nguyễn Hoàng Minh) | 1948 | Bạc Liêu |
91 | HT. Thích Như Tín (Huỳnh Thứu) | 1945 | Tp. Hồ Chí Minh |
92 | HT. Thích Minh Cảnh (Nguyễn Hữu Danh) | 1937 | Tp. Hồ Chí Minh |
93 | HT. Thích Trí Thạnh (Trần Quang Nghệ) | 1943 | Gia Lai |
94 | HT. Thích Thiện Hiện (Phạm Tấn Tài) | 1931 | Đồng Nai |
95 | HT. Thích Hân Đức (Trần Thiện Thệ) | 1939 | An Giang |
96 | HT. Thích Minh Chơn (Nguyễn Tấn Lập) | 1946 | Tp. Hồ Chí Minh |
Số kí hiệu | thanh vien HDCM |
Ngày ban hành | 21/11/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 21/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Quyết định |
Lĩnh vực |
HÀNH CHÁNH GIÁO HỘI NHÂN SỰ |
Cơ quan ban hành | Thường Trực HĐTS |
Người ký | Đại Hội Khóa VIII Suy Cử |